trang chủ tin tức xe Thị trường ô tô Giá xe Kia Cerato tháng 11/2023 kèm đánh giá chi tiết

Giá xe Kia Cerato tháng 11/2023 kèm đánh giá chi tiết

Kia Cerato còn có tên gọi khác là Kia Forte hay Kia K3 (tùy thuộc vào thị trường phân phối và năm được ra mắt) là một trong những mẫu xe thành công bậc nhất của Kia trên thị trường Thế giới cũng như Việt Nam.

Kia Cerato
Kia Cerato

Thuộc phân khúc xe hạng C có sự cạnh tranh khốc liệt với các đối thủ như Chevrolet Cruze, Toyota Corolla Altis, Mazda3,… để tạo lợi thế cạnh tranh cho dòng sản phẩm chủ lực của mình thì ngoài kiểu dáng thiết kế hiện đại và trẻ trung, Cerato còn được cung cấp nhiều công nghệ hiện đại và tiện nghi cao cấp. Vì vậy, các Model của Kia Cerato luôn gần như “đầy đủ Options” nhưng lại có giá rất tốt.

Bảng giá xe Kia Cerato tham khảo tại thời điểm ra mắt gần nhất

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bản xe Giá niêm yết Giá lăn bánh Hà Nội Giá lăn bánh Hồ Chí Minh Giá lăn bánh Tỉnh khác
Kia Cerato 1.6 MT 544 631 620 601
Kia Cerato Deluxe 1.6 AT 584 676 664 645
Kia Cerato Luxury 1.6 AT 639 738 725 706
Kia Cerato Premium 2.0 AT 685 789 775 756

Ghi chú: Giá xe Kia Cerato lăn bánh ở trên đã bao gồm thêm các chi phí sau:

  • Phí trước bạ
  • Phí biển số
  • Phí đăng kiểm
  • Phí đường bộ
  • Phí bảo hiểm dân sự

Xem thêm: Giá xe Kia K3 2023 kèm Ưu đãi mới nhất

Đánh giá xe Kia Cerato

Trên Kia Cerato thế hệ mới này được lấy cảm hứng của mẫu sedan thể thao Stinger tạo ra một thiết kế mới rất hiện đại và thể thao, kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.640 x 1.800 x 1.450 (mm), nhỉnh hơn khá nhiều so với thế hệ trước. Tuy vậy chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên ở mức 2.700 mm.

Cấu hình Kia Cerato
Nhà sản xuất Kia
Tên xe Cerato
Giá xe cũ từ 139 triệu
Kiểu dáng Sedan
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Số chỗ 5
Kích thước DxRxC 4.640 x 1.800 x 1.450 mm
Chiều dài cơ sở 2.700 mm
Khoảng sáng gầm xe 150 mm
Động cơ Xăng 1.6L và 2.0L
Hộp số 6MT và 6AT
Hệ truyền động Dẫn động cầu trước
Dung tích bình nhiên liệu 50L

Ngoại thất Kia Cerato

Một điểm nhấn rất đáng nhắc đến đó là đèn định vị LED 4 bóng xếp thành hình chữ “X” rất độc đáo, lưới tản nhiệt cũng được mạ chrome sáng bóng.

Phía đầu xe Kia Cerato 2021
Phía đầu xe Kia Cerato 2021

Nhìn ngang thân xe cho cảm giác thuôn dài và bắt mắt, Trụ C vát xéo tạo kiểu dáng coupe thể thao và năng động hơn, ở trên bản 1.6MT được trang bị la-zăng 16 inch, trong khi hai bản 1.6 AT và 2.0 AT lại được trang bị la-zăng 17 inch.

Phần hông xe Kia Cerato 2021
Phần hông xe Kia Cerato 2021

Phần đuôi xe cũng rất bắt mắt nhờ những chi tiết tô đậm mang phong cách thể thao, cụm đèn hậu với viền LED được cách tân tạo thành một điểm nhấn đáng kể, ở phiên bản 2.0 Premium 2021, ốp cản sau được tái thiết kế thể thao và mạnh mẽ hơn. Chụp ống xả kép cũng được trang bị thay thế cho ống xả đơn hình oval.

Phía đuôi xe Kia Cerato 2021
Phía đuôi xe Kia Cerato 2021

Nội thất Kia Cerato

Khoang lái chiếc Kia Cerato được thiết kế lại hoàn toàn mới nên trông rất ấn tượng và khác biệt. ghế ngồi bọc da phối màu đẹp mắt trên các bản số tự động cao cấp, tạo cảm giác cao cấp ngay khi bước vào trong. Trên bản số sàn, ghế lái chỉ được chỉnh cơ trong khi ở 2 phiên bản cao cấp lại được trang bị ghế lái chỉnh điện 10 hướng và nhớ 2 hướng.

Nội thất Kia Cerato 2021
Nội thất Kia Cerato 2021

Táp lô chủ đạo vẫn chất liệu nhựa cứng màu đen nhưng các nhà thiết kế đã rất khéo léo điểm xuyết dải kim loại vào đó cùng màn hình cảm ứng đặt nổi lên trên không khiến chiếc xe trở nên rẻ tiền nữa. Hệ thống nút bấm trên Kia Cerato 2021 là cụm điều khiển màn hình và điều hoà đã được tách xa nhau ra bởi hai khe thoát gió trung tâm, tránh đi cảm giác "rối mắt" như thế hệ trước.

Khoang lái Kia Cerato 2021
Khoang lái Kia Cerato 2021

Vô-lăng của Kia Cerato 2021 ba chấu bọc da, tùy chỉnh 4 hướng, được tích hợp Các nút bấm chức năng như đàm thoại, điều chỉnh âm thanh, cruise control...

Hàng ghế thứ 2 của Cerato rất rộng rãi, đi kèm với đó là tích hợp hệ thống điều hòa phía sau giúp hành khách phía sau có thể thoải mái duỗi chân và tận hưởng không khí mát mẻ trong cuộc hành trình của mình.

Hàng ghế thứ 2 trên Kia Cerato 2021
Hàng ghế thứ 2 trên Kia Cerato 2021

Trang bị tiện nghi hiện đại trên Kia Cerato

Cũng như hầu hết các dòng xe khác của hãng xe Hàn Quốc, Kia Cerato được trang bị một bầu trời công nghệ điển hình như: dàn âm thanh 6 loa đi kèm đầu DVD, màn hình giải trí hiển thị đa thông tin, hỗ trợ kết nối Bluetooth/USB/AUX/iPOD/Radio và định vị GPS cùng bản đồ dẫn đường. Điều hòa tự động 2 vùng độc lập có tính năng lọc khí bằng ion. sạc không dây cũng được trang bị trên bản Premium.

Bên cạnh đó, trên 2 bản số tự động còn được trang bị cửa sổ trời chỉnh điện, đèn trang điểm, gương chiếu hậu chống chói và cốp sau mở tự động thông minh.

Động cơ vận hành trên Kia Cerato

Cerato vẫn có 2 lựa chọn về động cơ bao gồm

  1.  Động cơ xăng 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 1.6 lít tạo ra công suất tối đa 128 mã lực tại 6.300 vòng/phút, cùng moment xoắn cực đại 157Nm khi tốc độ động cơ đạt 4.850 vòng/phút, đi kèm với hộp số tay hoặc tự động 6 cấp.
  2.  Động cơ xăng 4 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 2.0 lít mang đến công suất tối đa 159 mã lực tại 6.500 vòng/phút và moment xoắn cực đại 194Nm tại 4.800 vòng/phút, đi kèm số tự động 6 cấp.

Tính năng an toàn tiên tiến trên Kia Cerato

  • 6 túi khí, 
  • Hệ thống phanh ABS/EBD/BA, 
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESP, 
  • Kiểm soát thân xe VSM, 
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, 
  • Kiểm soát hành trình Cruise Control, 
  • Cảm biến đỗ xe trước/sau,
  • Camera lùi,
  • Hệ thống chống trộm,
  • Khóa cửa điều khiển từ xa...

Khả năng xử lý cách âm của Cerato được đánh giá là tốt hơn bản tiền nhiệm, Phanh nhạy và đạt độ chính xác cao. Nhờ bộ khung làm từ 54% thép cường lực nên xe ổn định và chắc chắn hơn khi di chuyển.

Thông số kỹ thuật Kia Cerato

Kia Cerato 2021 có thông số kỹ thuật chi tiết các phiên bản như sau:

Thông số
Cerato 1.6 MT Cerato 1.6 AT Deluxe Cerato 1.6 AT Luxury Cerato 2.0 Premium
KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG
Kích thước tổng thể (DxRxC) 4.640 x 1.800 x 1.450 mm 4.640 x 1.800 x 1.450 mm 4.640 x 1.800 x 1.450 mm 4.640 x 1.800 x 1.450 mm
Chiều dài cơ sở 2.700 mm 2.700 mm 2.700 mm 2.700 mm
Khoảng sáng gầm xe 150 mm 150 mm 150 mm 150 mm
Bán kính quay vòng 5.300 mm 5.300 mm 5.300 mm 5.300 mm
Trọng lượng Không tải 1.210 kg 1.270 kg 1.270 kg 1.320 kg
Trọng lượng Toàn tải 1.610 kg 1.670 kg 1.670 kg 1.720 kg
Dung tích thùng nhiên liệu 50 L 50 L 50 L 50 L
Số chỗ ngồi 5 5 5 5
ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ
Kiểu Xăng, Gamma 1.6L Xăng, Gamma 1.6L Xăng, Gamma 1.6L Xăng, Nu 2.0L
Loại 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT
Dung tích xi lanh 1.591 cc 1.591 cc 1.591 cc 1.999 cc
Công suất cực đại 128Hp / 6.300rpm 128Hp / 6.300rpm 128Hp / 6.300rpm 159Hp / 6.500rpm
Mô men xoắn cực đại 157Nm / 4.850rpm 157Nm / 4.850rpm 157Nm / 4.850rpm 194Nm / 4.800rpm
Hộp số Số sàn 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp
Dẫn động - - - -
KHUNG GẦM
Hệ thống treo trước Kiểu Macpherson Kiểu Macpherson Kiểu Macpherson Kiểu Macpherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn Thanh xoắn Thanh xoắn Thanh xoắn
Hệ thống phanh trước Đĩa Đĩa Đĩa Đĩa
Hệ thống phanh sau Đĩa Đĩa Đĩa Đĩa
Phanh dừng Kiểu chân đạp Kiểu chân đạp Kiểu chân đạp Kiểu chân đạp
Cơ cấu lái Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện
Lốp xe 225/45R17 225/45R17 225/45R17 225/45R17
Mâm xe Mâm đúc hợp kim nhôm Mâm đúc hợp kim nhôm Mâm đúc hợp kim nhôm Mâm đúc hợp kim nhôm
NGOẠI THẤT
Đèn pha Full LED điều chỉnh theo góc lái - - - -
Đèn pha tự động - -
Hệ thống rửa đèn pha - - - -
Đèn LED chạy ban ngày
Cụm đèn sau dạng LED
Đèn sương mù dạng LED
Đèn phanh lắp trên cao
Viền cửa kính mạ Crôm - -
Tay nắm cửa mạ Crôm - - - -
Nẹp cốp sau mạ Crom - - - -
Gạt mưa tự động - - - -
Đèn chào
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện, sấy, tích hợp đèn báo rẽ
Gương chiếu hậu nhớ vị trí - - - -
NỘI THẤT
Kính cách âm, cách nhiệt - - - -
Kính sau tối màu - - - -
Trần xe bọc da lộn - - - -
Tay lái bọc da
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh
Chế độ điện thoại rảnh tay
Cần số điện tử SBW - - - -
Màn hình hiển thị trên kính HUD - - - -
Tay lái điều chỉnh bằng điện 4 hướng nhớ vị trí
Ghế lái chỉnh điện tích hợp nhớ vị trí - -
Ghế phụ chỉnh điện tích hợp nhớ vị trí - - - -
Hàng ghế sau điều chỉnh điện tích hợp đệm lưng - - - -
Màn hình hiển thị đa thông tin LCD 12.3 inch
DVD, MP3, USB, AUX, Radio
Hệ thống loa Hi-end LEXICON 17 loa - - - -
Hệ thống giải trí hàng ghế sau cao cấp - - - -
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp điều chỉnh âm thanh và điều hoà - - - -
Sấy kính trước - sau - - - -
Điều hòa tự động 3 vùng độc lập - - - -
Hệ thống lọc khí bằng ion - -
Hệ thống sưởi và làm mát hàng ghế trước - sau - - - -
Cửa gió hàng ghế phía sau
Cửa sổ chỉnh điện chống kẹt - - - -
Gương chiếu hậu trong chống chói ECM - -
Cửa sổ trời toàn cảnh - -
Rèm che nắng cửa sau chỉnh điện - - - -
Rèm che nắng hàng ghế sau - - - -
Ghế bọc Da Nappa
Cửa hít tự động - - - -
AN TOÀN
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp - -
Hệ thống cân bằng điện tử ESP cao cấp - -
Hệ thống ổn định thân xe cải tiến AVSM - -
Hệ thống ga tự động thông minh ASCC
Phanh tay điện tử - - - -
Hệ thống nâng gầm điện tử - - - -
4 chế độ vận hành thông minh - - - -
Chìa khoá thông minh khởi động bằng nút nhấn
Hệ thống chống trộm
Chống sao chép chìa khóa - - - -
Dây đai an toàn các hàng ghế
Túi khí 2 2 2 6
Khóa cửa trung tâm
Khóa cửa tự động theo tốc độ
Cảnh báo điểm mù BSD - - - -
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau - -
Camera 360 độ - - - -

(Nguồn: https://bonbanh.com/oto/kia-cerato )